MÀN HÌNH LED
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjLvjwLX8z6siSlcVC-DKfR5W9O2rcb0RlMwePs-ql5lyWm20qU2Kz5JbIncB3nvFA7lOSVTUU2zxrdbj1Z118nKlKXNG4kG-1ctzpV41NkMc27zaINTOpDyKEwzfl1lHYGaRl5h89xuT8/s72-c/1.jpg
![]() |
MÀN HÌNH LED FULLCOLOR TRONG NHÀ |
1. Màn hình led là gì?
Màn hình led tên gọi của sản phẩm hiển thị hình ảnh bằng các diot phát quang.
Ngày nay, Màn hình led thật sự là một lựa chọn hoàn hảo cho hầu hết các ứng dụng liên quan tới truyền thông, sự kiện, trang trí... với rất nhiều mẫu mã đa dạng.
* Phân loại màn hình led
Xét về kiểu hình, màn hình led rất đa dạng và phong phú, phù hợp với rất nhiều các mục đích sử dụng khác nhau, đồng thời các mẫu mã mới của màn hình led luôn luôn được cập nhật, nhưng nói chung có hai loại cơ bản là Màn Hình led trong nhà và màn hình led ngoài trờiMàn hình led trong nhà thường có điểm ảnh nhỏ, độ sáng cũng thấp hơn , các dạng phổ biến là P10, P7,62, P6, P5, P4, P3, P2,5 hoặc thậm chí là P1,5
( Ở đây P = Pixel, tức là khoảng cách giữa hai điểm ảnh bất kì, có đơn vị đo là mm )
Đối với màn hình led trong nhà, khả năng chống chịu với môi trường là rất thấp, vì vậy giá thành cũng rẻ hơn so với màn hình led ngoài trời.
Màn hình led ngoài trời thường sử dụng cho mục đích quảng cáo, truyền thông hoặc tổ chức sự kiện. Màn hình led ngoài trời cần đảm bảo rất nhiều yếu tố chống chịu với môi trường, ngày này có rất nhiều mẫu mã được các nhà sản xuất tung ra thị trường với mục tiêu phục vụ tối đa nhu cầu của người sử dụng.
Có rất nhiều đơn vị thực hiện việc setup màn hình led, tuy nhiên để có thể đảm bảo kĩ thuật và các tiêu chí sản phẩm là điều không nhiều đơn vị có thể.
Công ty TNHH Điện tử Cần Vương là nhà nhập khẩu, phân phối và thi công với đội ngũ kĩ thuật viên chất lượng, chế độ bảo hành và hậu mãi tốt sẽ giúp quí khác có được sự lựa chọn sản phẩm tốt nhất.
2.Chi tiết thông số kĩ thuật :
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Xuất
xứ
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (VNĐ)
|
Thuế VAT (VNĐ)
|
Thành
tiền (VNĐ)
|
1
|
Diện tích hiển thị của màn hình điện tử
fullcolor ngoài trời P10
|
Trung
Quốc
Hàn Quốc |
m2
|
||||
2
|
Khung vỏ màn hình và hệ thống phụ trợ
|
Trọn gói
|
|||||
3
|
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, đào tạo và
hướng dẫn sử dụng
|
Trọn gói
|
|||||
4
|
Tổng giá
|
3. Tiến độ thực hiện: Thời gian
giao hàng và hoàn thành lắp đặt là 25.
ngày kể từ ngày hợp đồng chính thức có hiệu lực.
4. Thông số kỹ thuật màn hình LED
STT
|
Chi tiêu kỹ thuật
|
Thông số
|
1
|
Phương
thức lắp đặt
|
Treo
trên tường
|
2
|
Môi
trường làm việc
|
Ngoài
trời ( Độ ẩm 40 đến 80 , nhiệt độ từ
-10đến 60)
|
3
|
Khoảng
cách nhìn tốt nhất
|
Tối
thiểu 4m đến 300 m
|
4
|
Hệ
điều hành hỗ trợ
|
Microsoft
Windows
|
5
|
Phương
thức điều khiển
|
Đồng
bộ với máy tính (liên kết qua mạng LAN )
|
6
|
Khoảng
cách hai điểm ảnh (Pitch)
|
4; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 31.5 mm(Mỗi điểm ảnh gồm 1 bóng đỏ, 1 xanh lơ, 1 xanh dương )
|
7
|
Liên
kết Cabinet
|
-Liên
kết vật lý giữa các cabinet: sử dụng chốt định vị xung quanh
-Cáp
nguồn đường vào từ phía sau mỗi cabinet
-Cáp
tín hiệu đường vào từ phía sau mỗi cabinet
|
8
|
Cabinet
(được lắp ráp nguyên chiếc của nhà sản xuất)
|
-Làm
bằng thép phủ sơn tĩnh điện, cabin được tích hợp sẵn hệ thống làm mát bằng
quạt thông gió;
-Cửa
cabin là cửa 2 cánh được thiết kế phù hợp có thể mở ra để bảo dưỡng, sửa chữa
và có khoá để bảo vệ,
-Cabinet
đảm bảo độ kín chống ẩm và côn trùng xâm nhập nhưng vẫn đảm bảo độ thoáng mát
thông gió, chốt định vị liên kết các cabinet với nhau.
-Công tác bảo dưỡng, sửa chữa hoàn toàn phía sau Cabinet
- Độ dày (sâu) của thùng cabinet ≤ 16 cm
|
11
|
Góc
nhìn
|
Tối
thiểu ngang 140º /dọc:140º
|
12
|
Phương
thức hiển thị
|
Tối
thiểu 1024*768 hoặc 1024*1024
|
13
|
Cường
độ sáng tối đa
|
≥7000 mcd/m2
|
14
|
Số
màu hiển thị
|
16,7
triệu mầu
|
15
|
Phương
thức truyền dữ liệu
|
RJ45
(Ethernet)
|
16
|
Card
truyền (Card chuyển đổi từ cổng DVI tới màn hình LED)
|
-Với
tần số quét cao: sử dụng công nghệ thông minh Smart-PWM cho tần số tối thiểu
4200Hz.
-Độ phân giải lớn: Đầu vào và đầu ra đều có độ phân giải. Card có thể hỗ trợ độ phân giải tối thiểu 1024 *1024 pixel. -Mức xám tối đa là 65536 mức. |
17
|
Card
nhận (card scan led trên mỗi cabinet độc lập)
|
Card
nhận: nhận tín hiệu từ máy tính thông qua Card truyền.
|
18
|
Điều
khiển độ xám
|
16
bits
|
19
|
Tuổi
thọ bóng đèn LED
|
>=100
000 giờ
|
20
|
Nguồn
cấp
|
Loại
power switching supply, đầu vào sử dụng điện 220V
|
21
|
Công
suất tiêu thụ trung bình/m2
Công
suất tiêu thụ tối đa/m2
|
300W/m2
750W/m2
|
II.Tính năng sử dụng
|
||
STT
|
Tính
năng
|
Thuyết
minh
|
1
|
Phân
quyền và bảo mật
|
Khi
khởi động hệ thống thiết lập username và password để phân quyền sử dụng và
khai thác thông tin trên hệ thống
|
2
|
Quản
lý hệ thống từ xa
|
Từ
một máy tính bất kỳ trong hệ thống có thể giám sát và điều khiển bảng điện tử
(nếu được phép), cho phép một máy tính điều khiển hệ thống nhiều bảng điện tử
từ một trung tâm
|
3
|
Dung
lượng bộ nhớ
|
Hệ
thống kết nối với máy tính hoạt động online đồng bộ, toàn bộ chương trình,
kịch bản được lưu trên máy tính. Dung lượng bộ nhớ của Bảng đảm bảo lưu trữ
thông tin hiển thị khi không kết nối với máy tính ở chế độ không đồng bộ
|
4
|
Phần
mềm quản lý
|
Phần
mềm chuyên dụng hiển thị các thông tin, hình ảnh, video cần thiết của khách
hàng lên bảng điện tử, cho phép thiết lập lịch trình chiếu, tự động bật tắt
bảng điện tử, thiết lập nội dung hiển thị với nhiều hiệu ứng
|
5
|
Chất
lượng sản phẩm
|
Sản
phẩm được sản xuất dưới quy trình chất lượng ISO và đạt các chứng chỉ khắt
khe đối với hàng điện tử như: CE, RoHS
|
6
|
Tất
cả các phầm mềm cung cấp kèm theo bảng điện tử phải là phần mềm có bản quyền
|